Việc người đi làm trang bị tiếng Anh đang dần trở thành điều tất yếu trong thời kỳ hội nhập ngày nay. Chính vì vậy việc cập nhật từ vựng tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm là vô cùng cần thiết. Hãy cùng tìm hiểu danh sách các từ vựng tiếng Anh cho người đi làm dưới đây nhé
Có nhiều lý do tại sao người đi làm cần biết tiếng Anh giao tiếp, đặc biệt là trong môi trường làm việc quốc tế. Dưới đây là một số lý do chính:
Giao tiếp với đối tác nước ngoài: Nếu công việc của bạn liên quan đến các đối tác nước ngoài, tiếng Anh sẽ là ngôn ngữ giao tiếp chính thức để trao đổi thông tin và thương lượng với các đối tác đó.
Hiểu các tài liệu và thông tin công nghệ: Trong một số ngành công nghiệp, tài liệu và thông tin về công nghệ mới chỉ được viết bằng tiếng Anh. Việc hiểu và áp dụng các công nghệ mới sẽ đòi hỏi kỹ năng đọc hiểu và tiếp thu tiếng Anh.
Phỏng vấn xin việc: Hiện nay, ở rất nhiều công ty vòng phỏng vấn xin việc có thể được thực hiện bằng tiếng Anh. Nếu bạn muốn làm việc tại các công ty đó, bạn cần có kỹ năng giao tiếp tiếng Anh tốt để trình bày khả năng và kinh nghiệm của mình.
Tăng cơ hội thăng tiến: Việc biết tiếng Anh giao tiếp tốt sẽ giúp bạn giao tiếp và làm việc hiệu quả hơn với các đồng nghiệp, cấp trên và khách hàng quốc tế. Điều này có thể giúp bạn được đánh giá cao hơn và tăng cơ hội thăng tiến trong công việc.
Mở rộng cơ hội làm việc: tiếng Anh là ngôn ngữ quốc tế, nếu bạn biết tiếng Anh, bạn sẽ có cơ hội làm việc tại các công ty và tổ chức quốc tế. Điều này mở rộng cơ hội việc làm của bạn và giúp bạn phát triển sự nghiệp tốt hơn.
Học từ vựng giao tiếp tiếng Anh
Khi học tiếng Anh giao tiếp, người đi làm có thể sẽ phải đối mặt với rất nhiều khó khăn. Dưới đây là những khó khăn lớn nhất mà bạn sẽ trải qua
Để giao tiếp tiếng Anh tốt, bạn cần phải nắm vững từ vựng và ngữ pháp cơ bản. Tuy nhiên do thiếu đi vốn từ vựng tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm và ngữ pháp nên chúng ta thường không thể truyền tải thông điệp của bản thân.
Để giải quyết vấn đề này, bạn nên học từ vựng và ngữ pháp mới thường xuyên, ghi chú lại và áp dụng chúng trong các bài tập và cuộc hội thoại.
Xem thêm: SIÊU HOT! TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG ANH CƠ BẢN TỪ A - Z
Vì không có đủ từ vựng tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm nên nhiều người khi giao tiếp bằng tiếng Anh có thể sợ lỗi và tự ti, điều này ảnh hưởng đến khả năng giao tiếp tự nhiên và tự tin. Để giải quyết vấn đề này, bạn nên nhận ra rằng mắc lỗi là bình thường và không ngại sửa lỗi nếu bị sai.
Thường xuyên luyện tập và tìm cách để thực hành giao tiếp với những người có trình độ tiếng Anh cao hơn sẽ giúp bạn cải thiện khả năng giao tiếp của mình.
Việc luyện tập trực tiếp với một người bản xứ hay một người nói tiếng Anh tốt thực sự là rất tốt. Tuy nhiên, không phải ai cũng có một người bạn hay một người hướng dẫn như vậy.
Giải pháp đưa ra là nếu bạn không có cơ hội để nói chuyện với người bản ngữ hoặc đồng nghiệp tiếng Anh, thì bạn có thể sử dụng các ứng dụng học tiếng Anh trực tuyến hoặc tham gia các lớp học tiếng Anh để có thể tìm kiếm người để nói chuyện.
Xem thêm:
=>> LỘ TRÌNH TỰ HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP CHO NGƯỜI ĐI LÀM
=>> TOP 6 REVIEW TRUNG TÂM TIẾNG ANH CHO NGƯỜI ĐI LÀM UY TÍN NHẤT
Khó khăn cho người đi làm khi học giao tiếp
Xem thêm:
=> 20+ từ vựng tiếng Anh về âm nhạc độc đáo, siêu hay và thú vị
=> Từ vựng về kinh tế từ cơ bản đến chuyên ngành trong tiếng Anh
Vacation (n) kỳ nghỉ
Chill out (v): thư giãn
Unwind (v): thoải mái, thư thái
Refresh (v): làm mới tinh thần, làm sảng khoái
Leisure (n) thời gian rảnh
Recreation (n): sự giải trí
Relaxation (n) sự thư giãn
Entertainment (n) sự tiêu khiển
Relax (v): thư giãn
Serenity (n): sự yên bình
Từ vựng giao tiếp tiếng Anh chủ đề Thư giãn
Host/hostess (n): chủ nhà, chủ bữa tiệc
Guest (n): khách mời
Menu (n): thực đơn
Appetizer (n): món khai vị
Entree/main course (n): món chính
Dessert (N) món tráng miệng
Drinks (n): đồ uống
Table setting (n): cách bài trí bàn ăn
Centerpiece (n): đồ trang trí trung tâm bàn ăn
Toast (n): sự nâng ly chúc mừng
Xem thêm: TIẾNG ANH GIAO TIẾP CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU - BÀI 12: GOING TO A PARTY – ĐI DỰ TIỆC
Company (n): công ty
Employer / Recruiter (n): nhà tuyển dụng
Employee (n): nhân viên
Colleague (n): đồng nghiệp
Office (n): văn phòng
Meeting (n): cuộc họp
Factory (n): nhà xưởng
Machine (n): máy móc
Interview (n)/(v): buổi phỏng vấn / phỏng vấn
CEO – Chief Executive Officer: Giám đốc điều hành
Xem thêm: 150 TỪ VỰNG VỀ NGHỀ NGHIỆP TRONG TIẾNG ANH ĐỦ MỌI NGÀNH NGHỀ
Agenda (n): chương trình họp
Minutes (n): bản ghi chép cuộc họp
Attendees (n): những người tham gia cuộc họp
Chairperson (n): người chủ trì cuộc họp
Presentation (n): bài thuyết trình
Action items (n): công việc cần thực hiện sau cuộc họp
Resolutions (n): các quyết định được đưa ra trong cuộc họp
Adjourn (v): hoãn lại
Raise a point (v): đưa ra một ý kiến
Conclude (v): kết luận, hoàn tất cuộc họp.
Deadline (n): hạn chót
Task (n): nhiệm vụ, công việc
Project (n): dự án
Teamwork (n): làm việc nhóm
Cooperate (n): cộng tác
Efficiency (n): hiệu quả, năng suất
Evaluate (v): đánh giá
Performance (n): hiệu suất, thành tích
Prioritize (v): ưu tiên, xếp độ ưu tiên
Deliverable (n): sản phẩm cuối cùng, kết quả cần đạt được.
Từ vựng giao tiếp tiếng Anh chủ đề Cuộc sống
Lifestyle (n): lối sống
Hobby (n): sở thích
Relationship (n): mối quan hệ
Balance (n): cân bằng, sự cân đối
Time management (n): quản lý thời gian
Financial management (n): quản lý tài chính
Happiness (n): hạnh phúc
Career (n): sự nghiệp
Education (n): giáo dục, học vấn
Time off (n): thời gian nghỉ ngơi
Athlete (n): vận động viên
Competition (n): cuộc thi, giải đấu
Badminton (n): môn cầu lông
Improve (v): cải thiện, tiến bộ
Endure (v): chịu đựng, chịu đau khổ
Perform (v): biểu diễn, thể hiện
Technique (n): kỹ thuật
Coach (n): huấn luyện viên
Support (v): hỗ trợ, cổ vũ
Volleyball (n): môn bóng chuyền
Xem thêm: TỪ VỰNG TIẾNG ANH GIAO TIẾP VỀ CHỦ ĐỀ THỂ THAO
Colleague (n): đồng nghiệp
Teammate (n): đồng đội
Co-worker (n): động sự, đồng nghiệp
Boss (n): sếp, cấp trên
Subordinate (n) cấp dưới
Friendly (adj): thân thiện
Sociable (adj): hoà đồng
Talkative (adj): nói nhiều
Disagreement (n): bất đồng ý kiến
Argue (v): tranh cãi
Celebration (n): lễ kỷ niệm, sự chúc mừng
Holiday (n): ngày lễ
Festive (adj): trang trọng, tưng bừng
Tradition (n): truyền thống
Decorate (v): trang trí
Feast (n): bữa tiệc, đại tiệc
Pray (v): cầu nguyện
Fireworks (n): pháo hoa
Parade (n): diễu hành, cuộc diễu hành
Reunion (n): cuộc họp mặt, đoàn tụ.
Appreciation (n): sự đánh giá cao, lòng biết ơn
Grateful (adj): biết ơn, ơn nghĩa
Thankful (adj): biết ơn, cảm kích
Appreciate (v): đánh giá cao, cảm kích, biết ơn
Thank (v): cảm ơn, tạ ơn
Apologize (v): xin lỗi
Sorry (adj): xin lỗi
Regret (v): thấy tiếc nuối, ăn năn
Apology (n): sự xin lỗi
Forgiveness (n): sự tha thứ
Xem thêm:
=> 20+ Phrasal verb với Come giúp mở rộng vốn từ vựng
=> 100+ từ vựng tiếng Anh về tuyển dụng - ứng dụng thực tế
Từ vựng giao tiếp tiếng Anh chủ đề Marketing
Promotion (n): khuyến mãi, quảng cáo
Advertising (n): quảng cáo
Campaign (n): chiến dịch quảng cáo, chiến dịch tiếp thị
Advertise (v): quảng cáo, rao bán
Analyze (v): phân tích, đánh giá
Target (v): nhắm đến khách hàng mục tiêu
Creative (adj): sáng tạo, độc đáo, có tính sáng tạo
Effective (adj): hiệu quả, có tác dụng
Competitive (adj): tính cạnh tranh
Strategic (adj): chiến lược, có tính chiến lược.
⇒ Xem thêm: TỔNG HỢP 100+ TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH MARKETING ĐẦY ĐỦ NHẤT
Customer service (n): dịch vụ khách hàng
Sales (n): bán hàng, doanh số bán hàng
Inventory (n): kho hàng, số lượng hàng tồn kho
Cash register (n): máy tính tiền, máy thu ngân
Restock (v): bổ sung hàng, nhập hàng mới vào kho
Display (v): trưng bày sản phẩm
Retail (adj): bán lẻ, thuộc bán lẻ
Point of sale (POS) (n): điểm bán hàng, khu vực bán hàng
Shelf (n): kệ, giá để trưng bày hàng hóa
Cashier (n): nhân viên thu ngân.
Từ vựng tiếng Anh cơ bản - TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ SIÊU THỊ [Tiếng Anh giao tiếp Langmaster]
Reservation (n): đặt chỗ, đặt phòng
Menu (n): thực đơn, menu
Chef (n): đầu bếp, chủ bếp
Waiter/Waitress (n): bồi bàn nam/nữ phục vụ
Customer (n): khách hàng, người tiêu dùng
Hospitality (n): sự nhiệt tình, sự hiếu khách
Room service (n): dịch vụ phòng, dịch vụ trong phòng
Check-in (n): thủ tục nhận phòng, đăng ký nhận phòng
Check-out (n): thủ tục trả phòng, thanh toán phòng
Tip (n): tiền bo, tiền thưởng cho nhân viên phục vụ.
⇒ Xem thêm: 100+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH NHÀ HÀNG GIÚP BẠN TỰ TIN GIAO TIẾP
Recruitment (n): tuyển dụng, tìm kiếm nhân viên
Interview (n): phỏng vấn, cuộc phỏng vấn
Onboarding (n): quá trình đưa nhân viên mới vào làm việc
Orientation (n): quá trình định hướng giới thiệu về công ty, chính sách, quy định cho nhân viên mới
Performance (n): hiệu suất làm việc, thành tích công việc
Evaluation (n): đánh giá, định giá, kiểm tra
Training (n): đào tạo, huấn luyện
HR (Human Resources) (n): bộ phận nhân sự
Employee (n): nhân viên, người lao động
Benefit (n): lợi ích, phúc lợi cho nhân viên.
⇒ Xem thêm: 250+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH NHÂN SỰ THƯỜNG GẶP
Accounting (n): Kế toán
Assets (n): Tài sản
Liabilities (n): Nợ phải trả
Revenue (n): Doanh thu
Expenses (n): Chi phí
Balance sheet (n): Bảng cân đối tài khoản
Income statement (n): Báo cáo kết quả kinh doanh
Taxation (n): Thuế
Audit (n): Kiểm toán
Depreciation (n): Khấu hao tài sản
⇒ Xem thêm: 101 TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN
Management (n): Quản trị
Strategy (n): Chiến lược
Management (n): Quản trị
Strategy (n): Chiến lược
Optimize (v): Tối ưu hóa
Coordinate (v): Phối hợp
Communicate (v): Giao tiếp
Innovative (adj): Đổi mới
Dynamic (adj): Năng động
Productive (adj): Năng suất
⇒ Xem thêm: TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH
Information Technology (n): Công nghệ thông tin
Software (n): Phần mềm
Hardware (n): Phần cứng
Database (n): Cơ sở dữ liệu
Networking (n): Mạng máy tính
Code (v): Lập trình
Debug (v): Gỡ lỗi
Install (v): Cài đặt
Maintain (v): Bảo trì
Upgrade (v): Nâng cấp
⇒ Xem thêm: 200+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Public Relations (PR) (n): Quan hệ công chúng
Branding (n): Thương hiệu hóa
Media (n): Phương tiện truyền thông
Journalism (n): Báo chí
Digital media (n): Truyền thông số
Publish (v): Xuất bản, đăng tải
Broadcast (v): Phát sóng
Promote (v): Thúc đẩy, quảng bá
Write (v): Viết
Edit (v): Biên tập
Tourism (n): Du lịch
Travel (v): Du lịch, đi lại
Book (v): Đặt phòng, đặt tour
Destination (n): Điểm đến
Attractions (n): Điểm thu hút khách
Visit (v): Thăm quan
Experience (v): Trải nghiệm
Accommodation (n): Chỗ ở
Tour (n): Chuyến tham quan
Itinerary (n): Lịch trình
⇒ Xem thêm: 200+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH DU LỊCH
Graphic design (n): Thiết kế đồ hoạ
Typography (n): Kiểu chữ
Layout (n): Bố cục
Sketch (v): Phác thảo
Customize (v): Tùy chỉnh
Export (v): Xuất ra
Import (v): Nhập vào.
Color scheme (n): Màu sắc
Vector graphics (n): Đồ họa vector
Pixel graphics (n): Đồ hoạ bitmap
⇒ Xem thêm: 250+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH THIẾT KẾ ĐỒ HỌA
Từ vựng giao tiếp tiếng Anh chủ đề Thời trang
Fashion (n): Thời trang
Style (n): Phong cách
Trend (n): Xu hướng
Clothing (n): Quần áo
Accessory (n): Phụ kiện
Outfit (n): Bộ trang phục
Dress up (v): Trang điểm, ăn mặc đẹp
Casual (adj): Thông thường, không trang trọng
Formal (adj): Trang trọng, trịnh trọng
Fashion designer (n): Nhà thiết kế thời trang
⇒ Xem thêm: TỔNG HỢP 200+ TỪ VỰNG VỀ THỜI TRANG PHỔ BIẾN NHẤT
Health (n): Sức khỏe
Fitness (n): Thể dục, sức khỏe thể chất
Exercise (n): Bài tập, luyện tập
Nutrition (n): Dinh dưỡng, chế độ ăn uống
Wellness (n): Sự khỏe mạnh, tình trạng sức khỏe tốt
Medicine (n): Thuốc, y học
Doctor (n): Bác sĩ
Hospital (n): Bệnh viện
Symptoms (n): Triệu chứng
Treatment (n): Điều trị, cách chữa trị
Xem thêm: TỔNG HỢP TỪ VỰNG VÀ CÂU GIAO TIẾP VỀ SỨC KHỎE PHỔ BIẾN NHẤT
Press Release (n): Thông cáo báo chí
Journalist (n): Nhà báo
Reporter (n): Phóng viên
Headline (n): Tiêu đề bài báo
Article (n): Bài báo
News (n): Tin tức
Interview (n): Phỏng vấn
Breaking news (n): Tin tức nóng hổi, khẩn cấp
Pseudonym (n): Bút danh
Journalistic language (n): Ngôn ngữ báo chí
Logistics (n): Vận chuyển, quản lý vận hành
Supply chain (n): Chuỗi cung ứng
Warehouse (n): Kho hàng, nhà kho
Inventory (n): Hàng tồn kho, hàng tồn kho hóa
Shipping (n): Vận chuyển, giao hàng
Freight (n): Hàng hóa, hàng chuyển phát nhanh
Carrier (n): Nhà vận chuyển, hãng vận tải
Deliver (v): Giao hàng, phân phối hàng hóa
Manage (n): Quản lý
Transit time (n): Thời gian vận chuyển, thời gian đi lại
⇒ Xem thêm: TỔNG HỢP KIẾN THỨC TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH LOGISTICS BẠN NÊN BIẾT
Environment (n): Môi trường
Sustainability (n): Bền vững
Climate change (n): Biến đổi khí hậu
Pollution (n): Ô nhiễm
Conservation (n): Bảo tồn
Renewable energy (n): Năng lượng tái tạo
Recycling (n): Tái chế
Emission (n): Khí thải
Biodiversity (n): Đa dạng sinh học
Greenhouse effect (n): Hiệu ứng nhà kính
Xem thêm: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ MÔI TRƯỜNG THÔNG DỤNG NHẤT
Beauty (n): Sắc đẹp
Skincare routine (n): Quy trình chăm sóc da
Makeup (n): Trang điểm
Cosmetic (n): Mỹ phẩm
Moisturizer (n): Kem dưỡng ẩm
Cleanser (n): Sữa rửa mặt
Lipstick (n): Son môi
Mascara (n): Mascara, sợi mi giả
Nail polish (n): Sơn móng tay
Perfume (n): Nước hoa
Xem thêm: 500+ TỪ VỰNG VÀ MẪU CÂU TIẾNG ANH NGÀNH NAIL
Bank (n): Ngân hàng
Account (n): Tài khoản
ATM (n): Máy rút tiền tự động
Credit card (n): Thẻ tín dụng
Debit card (n): Thẻ ghi nợ
Interest rate (n): Lãi suất
Loan (n): Khoản vay
Mortgage (n): Thế chấp
Savings (n): Tiết kiệm
Withdrawal (n): Rút tiền
⇒ Xem thêm: 150+ TỪ VỰNG VỀ NGÂN HÀNG THÔNG DỤNG BẠN CẦN BIẾT
Airline (n): Hãng hàng không
Flight (n): Chuyến bay
Boarding pass (n): Thẻ lên máy bay
Baggage (n): Hành lý
Check-in (v): Làm thủ tục đăng ký chuyến bay
Departure (n): Sự khởi hành
Cancel (v): Huỷ chuyến
Delay (v): Hoãn chuyến
Take off (v): Cất cánh
Cabin crew (n): Phi hành đoàn
Xem thêm: BỘ TỪ VỰNG TIẾNG ANH SÂN BAY THÔNG DỤNG NHẤT
Export (v): Xuất khẩu
Import (v): Nhập khẩu
Customs (n): Hải quan
Tariff (n): Thuế quan
Freight (n): Hàng hóa vận chuyển
Shipping (n): Vận chuyển hàng hóa
Bill of lading (n): Vận đơn
Port (n): Cảng
Incoterms (n): Thỏa thuận thương mại quốc tế
Trade agreement (n): Thỏa thuận thương mại
⇒ Xem thêm: TRỌN BỘ CÁC TỪ VỰNG TIẾNG ANH XUẤT NHẬP KHẨU MỚI NHẤT
Construction (n): Xây dựng
Blueprint (n): Bản vẽ kỹ thuật
Contractor (n): Nhà thầu
Erect (v): Dựng lên, lắp đặt
Install (v): Lắp đặt, cài đặt
Demolish (v): Phá hủy, san phẳng
Concrete (n): Bê tông
Scaffold (n): Khung xây dựng
Architect (n): Kiến trúc sư
Site (n): Công trường xây dựng
⇒ Xem thêm: 400+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG BẠN NÊN BIẾT
Trên đây là danh sách từ vựng tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm. Bạn có thể ghi chép lại hoặc lưu lại bằng nhiều cách khác nhau. Chúc các bạn luôn thành công nhé.