Tiếng Anh hiện là một trong những ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi nhất hiện nay. Không chỉ có học sinh, sinh viên cần nâng cao vốn tiếng Anh mà ngay cả người đi làm, có công việc ổn định cũng cần trau dồi và sử dụng tiếng Anh mỗi ngày. Trong bài viết hôm nay, Trung tâm tiếng Anh xin giới thiệu với bạn những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp văn phòng thông dụng nhất, giúp bạn có thể dễ dàng luyện tập hằng ngày.
Xem thêm:
Khoá học tiếng Anh giao tiếp 1 kèm 1 cho người mất gốc
50 MẪU CÂU TIẾNG ANH GIAO TIẾP VĂN PHÒNG HAY NHẤT CHO DÂN CÔNG SỞ
Chắc chắn rồi, đây là lợi ích đầu tiên không thể bỏ qua nếu bạn đầu tư học tiếng Anh giao tiếp văn phòng. Bạn sẽ được học và rèn luyện toàn diện 4 kỹ năng trong tiếng Anh: Nghe - Nói - Đọc - Viết. Đặc biệt, khi học tiếng Anh giao tiếp văn phòng, bạn sẽ được tiếp xúc và sử dụng tiếng Anh nhiều hơn. Đối với những ai mới bắt đầu học tiếng Anh hoặc mất gốc tiếng Anh thì đây là cơ hội tuyệt vời để bạn cải thiện, nâng cao trình độ tiếng Anh của mình.
>>> Xem thêm: TỔNG HỢP TÀI LIỆU TIẾNG ANH GIAO TIẾP
Tiếng Anh đang dần trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi nhất trên thế giới, từ cuộc sống, học tập cho tới công việc. Vì thế, học tiếng Anh giao tiếp văn phòng giúp bạn sử dụng tiếng Anh thành thạo trong công việc. Bạn có thể tự tin trình bày ý tưởng, thể hiện quan điểm của mình, tranh luận với đồng nghiệp hay đàm phán với khách hàng bằng tiếng Anh. Đây là một điều rất thuận lợi do bạn có thể làm việc với sếp và khách hàng nước ngoài rất nhiều, đặc biệt là trong bối cảnh hội nhập hiện nay. Có thể nói lên ý kiến của mình bằng ngôn ngữ toàn cầu, điều đó rất tốt phải không nào?
>>> Xem thêm: LUYỆN NGHE TIẾNG ANH TỪ CON SỐ 0: CHƯA BAO GIỜ DỄ ĐẾN THẾ
Hiện nay, hầu hết các công ty khi tuyển nhân viên đều yêu cầu trình độ đầu vào tiếng Anh nhất định. Kể cả khi bạn đã được nhận làm nhân viên chính thức, việc thành thạo tiếng Anh giao tiếp văn phòng cũng đem lại cho bạn rất nhiều lợi ích. Bạn sẽ có khả năng xử lý công việc hiệu quả hơn, đọc được các tài liệu bằng tiếng Anh để bổ sung kiến thức cho mình. Năng suất công việc cũng vì thế mà tăng lương, dần dần, bạn sẽ được thăng chức tới vị trí xứng đáng với năng lực của mình.
check emails |
kiểm tra thư điện tử |
lunch meeting |
họp trưa |
reply |
trả lời |
work on the computer |
làm việc trên máy tính |
organize |
tổ chức |
report |
báo cáo |
write |
viết |
document |
tài liệu |
file |
hồ sơ |
turn off |
tắt |
lock |
khoá |
>>> Xem thêm: TOP 5 CHỦ ĐỀ QUEN THUỘC GIÚP BẠN LUYỆN NGHE TIẾNG ANH MỖI NGÀY
Where's the photocopier? |
Máy sao in tài liệu ở đâu vậy nhỉ? |
The photocopier's jammed. |
Máy sao in tài liệu bị hỏng rồi. |
The reception's on the lobby. |
Quầy tiếp tân ở ngay dưới đại sảnh. |
What time does the meeting start? |
Cuộc họp bắt đầu vào lúc mấy giờ thế? |
I always check my emails when I get to work. |
Tôi luôn luôn kiểm tra hòm thư điện tử của mình khi đi làm. |
Can I see the report? |
Cho tôi xem bản báo cáo được không? |
Here's my business card. |
Đây là danh thiếp của tôi. |
I usually write a document that my boss can read. |
Tôi thường xuyên soạn tài liệu cho sếp của mình. |
>>> Xem thêm: 5 TIPS RÈN LUYỆN KỸ NĂNG NGHE TIẾNG ANH CỰC ĐƠN GIẢN DỄ ÁP DỤNG
How long have you worked here? |
Bạn làm ở đây bao lâu rồi? |
I’m going out for lunch. |
Mình sẽ ra ngoài ăn trưa. |
I'll be back at 1:30. |
Tôi sẽ quay lại vào lúc 1:30. |
How long does it take you to get to work? |
Bạn đến chỗ làm mất bao lâu? |
The traffic was terrible today. |
Giao thông hôm nay thật kinh khủng. |
How do you get to work? |
Bạn đến cơ quan bằng phương tiện gì? |
You're fired! |
Anh/chị đã bị đuổi việc. |
She’s on maternity leave. |
Cô ấy đang nghỉ thai sản. |
He’s on maternity leave. |
Cậu ấy nghỉ vì vợ sinh con. |
He’s off sick today. |
Hôm nay anh ấy bị ốm. |
He's not in today. |
Hôm nay anh ấy không có ở cơ quan. |
She’s on holiday. |
Cô ấy nghỉ lễ rồi. |
I'm afraid I'm not well and won't be able to come in today. |
Tôi e hôm nay mình không khoẻ và sẽ không tới cơ quan được. |
He's with a customer at the moment. |
Anh ấy đang tiếp khách bây giờ. |
I'll be with you in a moment. |
Một lát nữa tôi sẽ làm việc với anh/chị. |
Sorry to keep you waiting. |
Xin lỗi vì đã để bạn phải đợi. |
Can I help you? |
Tôi có thể giúp gì cho bạn? |
Do you need any help? |
Anh/chị có cần giúp gì không? |
What can I do for you? |
Tôi có thể làm gì giúp cho anh/chị? |
He’s in a meeting. |
Anh ấy đang họp. |
What time does the meeting finish? |
Mấy giờ thì cuộc họp kết thúc? |
The reception's on the first floor. |
Quầy lễ tân ở tầng một. |
I'll be free after lunch. |
Tôi sẽ rảnh sau bữa trưa. |
She's having a leaving-do on Friday. |
Cô ấy sẽ tổ chức buổi tiệc chia tay vào thứ Sáu. |
She’s resigned. |
Cô ấy thôi việc rồi. |
This invoice is overdue. |
Hoá đơn này đã quá hạn thanh toán. |
He’s been promoted. |
Anh ấy đã được thăng chức. |
I need to do some photocopying. |
Tôi cần photo một số tài liệu. |
I've left the file on your desk. |
Tôi đã để tập tài liệu trên bàn anh/chị. |
There’s a problem with my computer. |
Máy tính của tôi có vấn đề. |
The system's down at the moment. |
Hệ thống hiện giờ đang bị sập. |
The Internet's down at the moment. |
Hiện giờ đang mất mạng. |
I can't access my emails. |
Tôi không thể truy cập vào thư điện tử của mình. |
The printer isn't working. |
Máy in đang bị hỏng. |
>>> Nghe và tải toàn bộ audio tại đây.
Trên đây là một số mẫu câu tiếng Anh giao tiếp văn phòng thông dụng nhất 2020 dành cho người đi làm. Hy vọng bài viết vừa rồi thực sự hữu ích dành cho dân công sở muốn thành thạo tiếng Anh để tự tin sử dụng trong công việc. Chúc các bạn học tiếng Anh thành công!