Chuyên ngành y khoa hiện đang là ngành “hot" được nhiều bạn trẻ lựa chọn để theo đuổi và phát triển sự nghiệp. Đây là một ngành vừa có sứ mệnh cao cả là cứu giúp con người, vừa hứa hẹn một mức lương hấp dẫn. Vì thế, bên cạnh kiến thức chuyên môn, ngày càng nhiều y bác sĩ chú trọng tới việc trau dồi kiến thức tiếng Anh chuyên ngành y khoa. Trong bài viết hôm nay, Trung tâm tiếng Anh mách bạn tuyệt chiêu luyện nghe tiếng Anh chuyên ngành y khoa cực hiệu quả dành cho người mới bắt đầu!
Xem thêm:
Khoá học tiếng Anh giao tiếp 1 kèm 1 cho người mất gốc
LUYỆN NGHE TIẾNG ANH THƯƠNG MẠI MIỄN PHÍ DÀNH CHO DÂN VĂN PHÒNG
medicine |
ngành y |
doctor |
bác sĩ |
attending doctor |
bác sĩ điều trị |
duty doctor |
bác sĩ trực |
general practitioner |
bác sĩ đa khoa |
specialist doctor |
bác sĩ chuyên khoa |
surgeon |
bác sĩ phẫu thuật |
plastic surgeon |
phẫu thuật thẩm mỹ |
medical examiner |
bác sĩ pháp y |
dentist |
nha sĩ |
nurse |
y tá |
registered nurse |
điều dưỡng |
pharmacist |
dược sĩ |
therapist |
nhà trị liệu |
physical therapist |
nhà vật lý trị liệu |
operation |
ca phẫu thuật |
blood pressure |
huyết áp |
blood transfusion |
sự truyền máu |
blood sample |
mẫu máu |
urine sample |
mẫu nước tiểu |
>>> Xem thêm: BỘ TÀI LIỆU LUYỆN NGHE TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ DU LỊCH MỚI NHẤT 2020
pulse |
mạch, nhịp tim |
treatment |
sự điều trị |
capsule |
thuốc viên nang |
antibiotic |
thuốc kháng sinh |
cough syrup |
siro ho |
ointment |
thuốc mỡ |
eye drops |
thuốc nhỏ mắt |
effervescent tablet |
viên sủi |
syringe |
bơm kim tiêm |
thermometer |
nhiệt kế |
stethoscope |
ống nghe |
scalpel |
dao phẫu thuật |
bandage |
băng cứu thương |
oxygen mask |
mặt nạ oxy |
medical mask |
khẩu trang y tế |
infusion bottle |
bình truyền dịch |
anatomy |
giải phẫu học |
biochemistry |
hoá sinh |
biophysics |
lý sinh học |
cytology |
sinh học tế bào |
embryology |
phôi thai học |
endocrinology |
nội tiết học |
physiology |
sinh lý học |
pharmacology |
dược lý học |
neuroscience |
khoa học thần kinh |
surgery |
ngoại khoa |
internal medicine |
nội khoa |
obstetrics |
khoa sản |
pediatrics |
khoa nhi |
cardiology |
khoa tim |
dermatology |
khoa da liễu |
epidemiology |
dịch tễ học |
geriatrics |
lão khoa |
hematology |
khoa huyết học |
neurology |
khoa thần kinh học |
dentistry |
nha khoa |
ophthalmology |
nhãn khoa |
orthopaedics |
khoa chỉnh hình |
pharmacy |
ngành dược |
pharmaceutical industry |
công nghiệp dược phẩm |
>>> Nghe toàn bộ audio tại đây.
I've got a high temperature. |
Tôi bị sốt. |
I feel really rough. I'm exhausted. |
Tôi cảm thấy không khoẻ. Tôi kiệt sức rồi. |
I've got high blood pressure. |
Tôi bị cao huyết áp. |
Could you check my blood pressure? |
Anh có thể kiểm tra huyết áp giúp tôi được không? |
I have pain in my limbs. |
Tôi bị đau cơ. |
I feel dizzy. |
Tôi thấy chóng mặt. |
I've lost weight. |
Tôi bị tụt cân. |
I always feel bad after meals. |
Tôi luôn cảm thấy khó chịu sau khi ăn. |
I've got a stomach ache. |
Tôi bị đau dạ dày. |
I've got a splitting headache. |
Tôi bị đau đầu như búa bổ. |
I often have nosebleeds. |
Tôi thường bị chảy máu mũi. |
My ears are buzzing. |
Tôi bị ù tai. |
I've sprained my ankle. |
Tôi bị trật mắt cá chân. |
My foot is badly swollen. |
Chân tôi bị sưng rất to. |
I think I've pulled a muscle in my leg. |
Tôi nghĩ mình bị căng cơ chân. |
I have a toothache. |
Tôi bị đau răng. |
My gum is bleeding. |
Tội bị chảy máu lợi. |
I've lost a filling. |
Miếng trám răng của tôi bị mất. |
My denture is broken. |
Bộ răng giả của tôi bị vỡ rồi. |
Does the tooth have to be extracted? |
Chiếc răng này có phải nhổ không? |
Can you replace the filling? |
Anh có thể thay miếng trám răng không? |
>>> Download và nghe toàn bộ audio tại đây.
Từ vựng luôn là yếu tố quan trọng và nền tảng nếu bạn muốn học tiếng Anh, đặc biệt là tiếng Anh chuyên ngành y khoa. Ngành y khoa là một ngành rất rộng, gồm nhiều lĩnh vực nhỏ khác nhau. Vì vậy, muốn hiểu được người khác nói gì bằng tiếng Anh hay đọc các bài báo, nghiên cứu y học bằng tiếng Anh, bạn cần phải có vốn từ chuyên ngành rộng và đủ dùng.
Kỹ năng nghe đòi hỏi bạn phải có tính kiên trì luyện tập thường xuyên. Nếu bỏ một ngày, bạn sẽ cảm thấy rất khó khăn để bắt đầu lại vào ngày hôm sau. Dần dần, bạn mất đi thói quen nghe tiếng Anh, và đây cũng là nguyên nhân khiến bạn mãi không thể cải thiện được trình độ nghe của mình.
Đây là cách luyện tập tốt nhất nếu bạn không muốn bị nản trong quá trình học tiếng Anh nói chung và tiếng Anh chuyên ngành y khoa nói riêng. Tốt nhất là bạn hãy kiếm cho mình một người đồng nghiệp trong ngành và cùng đặt mục tiêu cũng như luyện tập mỗi ngày để không bị nản nhé!
Trên đây là toàn bộ tài liệu giúp bạn luyện nghe tiếng Anh chuyên ngành y khoa hiệu quả. Khác với các ngành khác, từ vựng và mẫu câu trong chuyên ngành này khá khó và phức tạp. Vì vậy, bạn cần chăm chỉ luyện nghe thường xuyên để cải thiện trình độ của mình nhé! Chúc các bạn học tiếng Anh thành công!