Trong thời đại hội nhập như hiện nay, không chỉ có học sinh, sinh viên mà người đi làm cũng chú trọng tới việc trau dồi vốn tiếng Anh để có thể tự tin hơn trong công việc. Tuy nhiên, với dân công sở, có rất nhiều nguyên nhân chủ quan và khách quan khiến họ không thể có thời gian tới trung tâm tiếng Anh. Trong bài viết hôm nay, Trung tâm tiếng Anh xin giới thiệu với bạn cách tự học tiếng Anh giao tiếp cơ bản trong văn phòng cực hiệu quả và dễ dàng!

Xem thêm: 

Khoá học tiếng Anh giao tiếp 1 kèm 1 cho người mất gốc 

TỰ TIN CHINH PHỤC TIẾNG ANH GIAO TIẾP VĂN PHÒNG CHO NGƯỜI ĐI LÀM

I/ 60 từ vựng tiếng Anh giao tiếp cơ bản trong văn phòng thông dụng nhất

1. Từ vựng tiếng Anh giao tiếp cơ bản trong văn phòng - Phần 1

office 

văn phòng 

fingerprint attendance machine 

máy chấm vân tay 

carpet 

thảm 

water bottle 

bình nước 

table and chair 

bàn ghế tiếp khách 

desk 

bàn làm việc 

chair 

ghế 

swivel chair 

ghế xoay 

computer 

máy tính 

keyboard 

bàn phím 

mouse 

chuột máy tính 

laptop 

máy tính xách tay 

printer 

máy in 

fax 

máy fax 

projector 

máy chiếu 

socket 

ổ điện 

air conditioner 

điều hoà 

fan 

quạt 

light 

đèn 

lamp 

đèn bàn

>>> Xem thêm: TỰ HỌC TIẾNG ANH VĂN PHÒNG VÀ GIAO TIẾP THƯƠNG MẠI HIỆU QUẢ

2. Từ vựng tiếng Anh giao tiếp cơ bản trong văn phòng - Phần 2

white board 

bảng trắng 

marker 

bút dạ viết bảng 

pen 

bút 

post-it note pad 

giấy nhớ 

index card 

giấy nhớ có dòng kẻ 

message pad 

giấy ghi lại tin nhắn 

file 

tài liệu 

file holder 

hộp đựng tài liệu 

bookcase 

tủ tài liệu 

pin 

ghim giấy 

thumbtack 

đinh ghim loại ngắn 

pushpin 

đinh ghim loại dài 

pencil sharpener 

gọt bút chì 

electric pencil sharpener

gọt bút chì điện tử 

paper cutter 

dụng cụ cắt giấy 

plastic binding machine 

dụng cụ đóng sổ 

paper shredder 

máy xén giấy

desk calendar 

lịch để bàn 

neck pillow 

gối cổ 

curtain 

rèm cửa

>>> Xem thêm: MẪU HỘI THOẠI TIẾNG ANH GIAO TIẾP VĂN PHÒNG PHỔ BIẾN NHẤT

3. Từ vựng tiếng Anh giao tiếp cơ bản trong văn phòng - Phần 3

surveillance camera 

camera an ninh  

scissors 

cái kéo 

calculator 

máy tính bỏ túi 

tape 

băng dính 

masking tape 

băng keo trong 

packaging tape 

băng dính to 

carbon paper

giấy than 

envelope 

phong thư 

clasp envelope 

phong thư lớn 

glue 

hồ dán, keo dán 

rubber band 

dây thun 

clock 

đồng hồ 

uniform 

đồng phục 

ID card 

thẻ nhân viên 

ID holder 

dây đeo thẻ 

office punch 

dụng cụ bấm lỗ giấy 

business card 

danh thiếp

>>> Xem thêm: Từ vựng chủ đề công sở - Học tiếng Anh giao tiếp cơ bản

II/ 50 mẫu câu tiếng Anh giao tiếp trong văn phòng dùng trong nhiều tình huống

1. Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp văn phòng - Phần 1

Where's the photocopier? 

Máy sao in tài liệu ở đâu vậy nhỉ? 

The photocopier's jammed. 

Máy sao in tài liệu bị hỏng rồi. 

The reception's on the lobby. 

Quầy tiếp tân ở ngay dưới đại sảnh. 

What time does the meeting start? 

Cuộc họp bắt đầu vào lúc mấy giờ thế? 

I always check my emails when I get to work. 

Tôi luôn luôn kiểm tra hòm thư điện tử của mình khi đi làm. 

Can I see the report? 

Cho tôi xem bản báo cáo được không? 

Here's my business card. 

Đây là danh thiếp của tôi. 

I usually write a document that my boss can read. 

Tôi thường xuyên soạn tài liệu cho sếp của mình. 

>>> Xem thêm: 5 TIPS RÈN LUYỆN KỸ NĂNG NGHE TIẾNG ANH CỰC ĐƠN GIẢN DỄ ÁP DỤNG

2. Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp văn phòng - Phần 2

How long have you worked here? 

Bạn làm ở đây bao lâu rồi? 

I’m going out for lunch. 

Mình sẽ ra ngoài ăn trưa. 

I'll be back at 1:30. 

Tôi sẽ quay lại vào lúc 1:30. 

How long does it take you to get to work? 

Bạn đến chỗ làm mất bao lâu? 

The traffic was terrible today. 

Giao thông hôm nay thật kinh khủng. 

How do you get to work? 

Bạn đến cơ quan bằng phương tiện gì? 

You're fired! 

Anh/chị đã bị đuổi việc. 

She’s on maternity leave. 

Cô ấy đang nghỉ thai sản. 

He’s on maternity leave.

Cậu ấy nghỉ vì vợ sinh con. 

He’s off sick today. 

Hôm nay anh ấy bị ốm. 

He's not in today. 

Hôm nay anh ấy không có ở cơ quan.

She’s on holiday. 

Cô ấy nghỉ lễ rồi. 

I'm afraid I'm not well and won't be able to come in today.

Tôi e hôm nay mình không khoẻ và sẽ không tới cơ quan được. 

He's with a customer at the moment. 

Anh ấy đang tiếp khách bây giờ.

I'll be with you in a moment. 

Một lát nữa tôi sẽ làm việc với anh/chị. 

Sorry to keep you waiting. 

Xin lỗi vì đã để bạn phải đợi.

Can I help you? 

Tôi có thể giúp gì cho bạn?

Do you need any help? 

Anh/chị có cần giúp gì không? 

What can I do for you? 

Tôi có thể làm gì giúp cho anh/chị? 

He’s in a meeting. 

Anh ấy đang họp.

 

3. Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp văn phòng - Phần 3

What time does the meeting finish? 

Mấy giờ thì cuộc họp kết thúc? 

The reception's on the first floor. 

Quầy lễ tân ở tầng một. 

I'll be free after lunch. 

Tôi sẽ rảnh sau bữa trưa. 

She's having a leaving-do on Friday. 

Cô ấy sẽ tổ chức buổi tiệc chia tay vào thứ Sáu. 

She’s resigned. 

Cô ấy thôi việc rồi. 

This invoice is overdue. 

Hoá đơn này đã quá hạn thanh toán. 

He’s been promoted. 

Anh ấy đã được thăng chức. 

I need to do some photocopying. 

Tôi cần photo một số tài liệu.

I've left the file on your desk. 

Tôi đã để tập tài liệu trên bàn anh/chị. 

There’s a problem with my computer. 

Máy tính của tôi có vấn đề. 

The system's down at the moment. 

Hệ thống hiện giờ đang bị sập. 

The Internet's down at the moment. 

Hiện giờ đang mất mạng. 

I can't access my emails. 

Tôi không thể truy cập vào thư điện tử của mình. 

The printer isn't working. 

Máy in đang bị hỏng. 

>>> Nghe và tải toàn bộ audio tại đây.

Trên đây là toàn bộ tài liệu tự học tiếng Anh giao tiếp cơ bản trong văn phòng cực hiệu quả dành cho dân công sở. Hy vọng bài viết vừa rồi đã cung cấp nguồn tham khảo hữu ích dành cho người học tiếng Anh. Chúc các bạn học tiếng Anh thành công!