Trong thời đại hội nhập như hiện nay, không chỉ có học sinh, sinh viên mà người đi làm cũng chú trọng tới việc trau dồi vốn tiếng Anh để có thể tự tin hơn trong công việc. Tuy nhiên, với dân công sở, có rất nhiều nguyên nhân chủ quan và khách quan khiến họ không thể có thời gian tới trung tâm tiếng Anh. Trong bài viết hôm nay, Trung tâm tiếng Anh xin giới thiệu với bạn cách tự học tiếng Anh giao tiếp cơ bản trong văn phòng cực hiệu quả và dễ dàng!
Xem thêm:
Khoá học tiếng Anh giao tiếp 1 kèm 1 cho người mất gốc
TỰ TIN CHINH PHỤC TIẾNG ANH GIAO TIẾP VĂN PHÒNG CHO NGƯỜI ĐI LÀM
office |
văn phòng |
fingerprint attendance machine |
máy chấm vân tay |
carpet |
thảm |
water bottle |
bình nước |
table and chair |
bàn ghế tiếp khách |
desk |
bàn làm việc |
chair |
ghế |
swivel chair |
ghế xoay |
computer |
máy tính |
keyboard |
bàn phím |
mouse |
chuột máy tính |
laptop |
máy tính xách tay |
printer |
máy in |
fax |
máy fax |
projector |
máy chiếu |
socket |
ổ điện |
air conditioner |
điều hoà |
fan |
quạt |
light |
đèn |
lamp |
đèn bàn |
>>> Xem thêm: TỰ HỌC TIẾNG ANH VĂN PHÒNG VÀ GIAO TIẾP THƯƠNG MẠI HIỆU QUẢ
white board |
bảng trắng |
marker |
bút dạ viết bảng |
pen |
bút |
post-it note pad |
giấy nhớ |
index card |
giấy nhớ có dòng kẻ |
message pad |
giấy ghi lại tin nhắn |
file |
tài liệu |
file holder |
hộp đựng tài liệu |
bookcase |
tủ tài liệu |
pin |
ghim giấy |
thumbtack |
đinh ghim loại ngắn |
pushpin |
đinh ghim loại dài |
pencil sharpener |
gọt bút chì |
electric pencil sharpener |
gọt bút chì điện tử |
paper cutter |
dụng cụ cắt giấy |
plastic binding machine |
dụng cụ đóng sổ |
paper shredder |
máy xén giấy |
desk calendar |
lịch để bàn |
neck pillow |
gối cổ |
curtain |
rèm cửa |
>>> Xem thêm: MẪU HỘI THOẠI TIẾNG ANH GIAO TIẾP VĂN PHÒNG PHỔ BIẾN NHẤT
surveillance camera |
camera an ninh |
scissors |
cái kéo |
calculator |
máy tính bỏ túi |
tape |
băng dính |
masking tape |
băng keo trong |
packaging tape |
băng dính to |
carbon paper |
giấy than |
envelope |
phong thư |
clasp envelope |
phong thư lớn |
glue |
hồ dán, keo dán |
rubber band |
dây thun |
clock |
đồng hồ |
uniform |
đồng phục |
ID card |
thẻ nhân viên |
ID holder |
dây đeo thẻ |
office punch |
dụng cụ bấm lỗ giấy |
business card |
danh thiếp |
>>> Xem thêm: Từ vựng chủ đề công sở - Học tiếng Anh giao tiếp cơ bản
Where's the photocopier? |
Máy sao in tài liệu ở đâu vậy nhỉ? |
The photocopier's jammed. |
Máy sao in tài liệu bị hỏng rồi. |
The reception's on the lobby. |
Quầy tiếp tân ở ngay dưới đại sảnh. |
What time does the meeting start? |
Cuộc họp bắt đầu vào lúc mấy giờ thế? |
I always check my emails when I get to work. |
Tôi luôn luôn kiểm tra hòm thư điện tử của mình khi đi làm. |
Can I see the report? |
Cho tôi xem bản báo cáo được không? |
Here's my business card. |
Đây là danh thiếp của tôi. |
I usually write a document that my boss can read. |
Tôi thường xuyên soạn tài liệu cho sếp của mình. |
>>> Xem thêm: 5 TIPS RÈN LUYỆN KỸ NĂNG NGHE TIẾNG ANH CỰC ĐƠN GIẢN DỄ ÁP DỤNG
How long have you worked here? |
Bạn làm ở đây bao lâu rồi? |
I’m going out for lunch. |
Mình sẽ ra ngoài ăn trưa. |
I'll be back at 1:30. |
Tôi sẽ quay lại vào lúc 1:30. |
How long does it take you to get to work? |
Bạn đến chỗ làm mất bao lâu? |
The traffic was terrible today. |
Giao thông hôm nay thật kinh khủng. |
How do you get to work? |
Bạn đến cơ quan bằng phương tiện gì? |
You're fired! |
Anh/chị đã bị đuổi việc. |
She’s on maternity leave. |
Cô ấy đang nghỉ thai sản. |
He’s on maternity leave. |
Cậu ấy nghỉ vì vợ sinh con. |
He’s off sick today. |
Hôm nay anh ấy bị ốm. |
He's not in today. |
Hôm nay anh ấy không có ở cơ quan. |
She’s on holiday. |
Cô ấy nghỉ lễ rồi. |
I'm afraid I'm not well and won't be able to come in today. |
Tôi e hôm nay mình không khoẻ và sẽ không tới cơ quan được. |
He's with a customer at the moment. |
Anh ấy đang tiếp khách bây giờ. |
I'll be with you in a moment. |
Một lát nữa tôi sẽ làm việc với anh/chị. |
Sorry to keep you waiting. |
Xin lỗi vì đã để bạn phải đợi. |
Can I help you? |
Tôi có thể giúp gì cho bạn? |
Do you need any help? |
Anh/chị có cần giúp gì không? |
What can I do for you? |
Tôi có thể làm gì giúp cho anh/chị? |
He’s in a meeting. |
Anh ấy đang họp. |
What time does the meeting finish? |
Mấy giờ thì cuộc họp kết thúc? |
The reception's on the first floor. |
Quầy lễ tân ở tầng một. |
I'll be free after lunch. |
Tôi sẽ rảnh sau bữa trưa. |
She's having a leaving-do on Friday. |
Cô ấy sẽ tổ chức buổi tiệc chia tay vào thứ Sáu. |
She’s resigned. |
Cô ấy thôi việc rồi. |
This invoice is overdue. |
Hoá đơn này đã quá hạn thanh toán. |
He’s been promoted. |
Anh ấy đã được thăng chức. |
I need to do some photocopying. |
Tôi cần photo một số tài liệu. |
I've left the file on your desk. |
Tôi đã để tập tài liệu trên bàn anh/chị. |
There’s a problem with my computer. |
Máy tính của tôi có vấn đề. |
The system's down at the moment. |
Hệ thống hiện giờ đang bị sập. |
The Internet's down at the moment. |
Hiện giờ đang mất mạng. |
I can't access my emails. |
Tôi không thể truy cập vào thư điện tử của mình. |
The printer isn't working. |
Máy in đang bị hỏng. |
>>> Nghe và tải toàn bộ audio tại đây.
Trên đây là toàn bộ tài liệu tự học tiếng Anh giao tiếp cơ bản trong văn phòng cực hiệu quả dành cho dân công sở. Hy vọng bài viết vừa rồi đã cung cấp nguồn tham khảo hữu ích dành cho người học tiếng Anh. Chúc các bạn học tiếng Anh thành công!