Làm chủ cách thêm s/es trong thì hiện tại đơn chỉ với 3 phút đồng hồ

Mục lục:

    Quy tắc chia động từ thì hiện tại đơn là kiến thức căn bản, nền tảng vô cùng quan trọng trong tiếng Anh. Nếu bạn chưa nắm chắc phần kiến thức này, hãy theo dõi Trungtamtienganh.org để biết cách thêm s/es trong thì hiện tại đơn.

    1. Khái quát về công thức thì hiện tại đơn

    Công thức thì hiện tại đơn

    Công thức thì hiện tại đơn

    Mở đầu bài học về cách thêm s /es trong thì hiện tại đơn, chúng tôi sẽ khái quát công thức về thì này như sau: 

    • Dạng khẳng định: S + V-s/es
    • Dạng phủ định: S + doesn’t + V (không thêm -s/es)
    • Dạng nghi vấn yes/ no: Does + S + V (không thêm -s/es)?
    • Dạng nghi vấn wh-: Wh- + does + S + V (không thêm -s/es)?

    Để hiểu hơn về thì hiện tại đơn, bạn tham khảo bài viết thì hiện tại đơn - Công thức, cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết.

    2. Cách thêm s/es trong thì hiện tại đơn

    Hướng dẫn thêm s /es trong thì hiện tại đơn

    Hướng dẫn thêm s /es trong thì hiện tại đơn

    Quy tắc chung của phần này là như sau: Khi chia động từ ở thì hiện tại đơn, bạn cần dựa vào 2 yếu tố chính như sau: 

    • Trong trường hợp chủ ngữ (có thể là đại từ hay danh từ) là ngôi số 3 số ít hay ngôi 1, 2, 3 số nhiều. 

    Chủ ngữ

    Động từ

    I, you, we, they

    V-inf (nguyên thể)

    It, he, she

    V-(s/es)

    • Bạn có thể dựa vào âm cuối của động từ chính để thêm s /es trong thì hiện tại đơn. Cụ thể như sau: 

    Dạng động từ

    Cách chia động từ

    Ví dụ minh họa

    Động từ chính kết thúc bằng -o, -s, -z, -ch, -x, -sh, -ss

    Thêm (es)

    choose => chooses 

    pass => passes 

    watch => watches

    mix => mixes.

    Động từ chính kết thúc bằng một phụ âm + -y

    Đổi y => (i), sau đó thêm (es)

    study => studies

    carry => carries

    Động từ chính kết thúc bằng một nguyên âm + -y

    Giữ nguyên (y) + (s)

    play => plays

    obey => obeys

    Động từ bất quy tắc: Have

    Đổi thành: has

     

    3. Mẹo phát âm s/es chuẩn xác

    Cách phát âm s /es chuẩn xác trong tiếng Anh

    Cách phát âm s /es chuẩn xác trong tiếng Anh

    Bên cạnh việc chia động từ chính xác ở thì hiện tại đơn, bạn cần phải học cách phát âm s /es trong tiếng Anh. Để phát âm s /es chuẩn xác, bạn có thể tham khảo bảng thống kê sau: 

    Dạng của động từ chính

    Cách phát âm chuẩn xác

    Ví dụ minh họa

    Động từ chính có âm tận cùng là /p/, /t/, /k/, /f/

    /s/

    stops –/stɒps/

    wants -/wɒnts/

    Động từ chính âm tận cùng là /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /dʒ/

    /iz/

    watches – /wɑːtʃiz/

    misses – /mɪsiz/

    Động từ chính âm tận cùng là các nguyên âm và phụ âm hữu thanh còn lại

    /z/

    cleans – /kliːn/

    hugs – /hʌgz/

    Xem thêm bài viết: Cách phát âm th trong tiếng Anh.

    4. Bài tập ôn luyện cách thêm s/es trong thì hiện tại đơn

    Một số dạng bài tập tiếng Anh để luyện tập cách thêm s /es

    Một số dạng bài tập tiếng Anh để luyện tập cách thêm s /es

    Với những kiến thức phía trên, bạn hãy vận dụng để làm bài tập về cách thêm s /es trong thì hiện tại đơn dưới đây: 

    4.1. Bài tập

    Bài 1: Chia động từ sao cho chính xác

    1. Marie _____ (read) books.
    2. He always _____ (tidy) his bedroom.
    3. My cousin _____ (go) to the zoo.
    4. He _____ (wash) his hands every day.
    5. My brother _____ (like) to ride a horse.
    6. Andy _____ (climb) up the tree.
    7. This girl _____ (laugh) a lot.
    8. Jim _____ (sing) very well.
    9. She _____ (do) her homework.
    10. Anna _____ (play) too many video games.

    Bài 2: Thêm s /es cho động từ nguyên thể sao cho phù hợp

    1. Wash
    2. Fix
    3. Match
    4. Stop
    5. Believe
    6. Drive
    7. Watch
    8. Think
    9. See
    10. Read
    11. Do
    12. Take
    13. Write
    14. Eat
    15. Sleep
    16. Type
    17. Crash
    18. Wake\

    Bài 3: Điền động từ chính xác vào chỗ trống

    1. I sing → He/she/it ______. 
    2. I play → He/she/it ______.
    3. I read → He/she/it ______.
    4. I go → He/she/it ______.
    5. I ask → He/she/it ______.
    6. I carry → He/she/it ______.
    7. I enjoy → He/she/it ______.
    8. I wash → He/she/it ______.
    9. I call → He/she/it ______. 
    10. I cry → He/she/it ______.

    4.2. Đáp án

    Bài 1: 

    1. reads
    2. tidies
    3. goes
    4. washes
    5. likes
    6. climbs
    7. laughs
    8. sings
    9. does
    10. plays

    Bài 2:

    1. Washes
    2. Fixes
    3. Matches
    4. Stops
    5. Believes
    6. Drives
    7. Watches
    8. Thinks
    9. Sees
    10.  Reads
    11.  Does
    12.  Takes
    13.  Writes
    14.  Eats
    15.  Sleeps
    16.  Types
    17.  Crashes
    18.  Wakes

    Bài 3:

    1. sings
    2. plays
    3. reads
    4. goes
    5. asks
    6. carries
    7. enjoys
    8. washes
    9. calls
    10.  cries

    5. Lời kết

    Với những kiến thức bổ ích về cách thêm s/es trong thì hiện tại đơn trên đây, tin rằng các bạn đã có thể tự tin hơn khi làm bài tập cũng như khi giao tiếp tiếng Anh. Trungtamtienganh.org chúc bạn học tập thật tốt và thành công chinh phục những kiến thức tiếng Anh thú vị. Hẹn gặp lại các bạn ở những bài viết sau.

    ĐÁNH GIÁ CỦA NGƯỜI DÙNG