Quy tắc chia động từ thì hiện tại đơn là kiến thức căn bản, nền tảng vô cùng quan trọng trong tiếng Anh. Nếu bạn chưa nắm chắc phần kiến thức này, hãy theo dõi Trungtamtienganh.org để biết cách thêm s/es trong thì hiện tại đơn.

1. Khái quát về công thức thì hiện tại đơn

Công thức thì hiện tại đơn

Công thức thì hiện tại đơn

Mở đầu bài học về cách thêm s /es trong thì hiện tại đơn, chúng tôi sẽ khái quát công thức về thì này như sau: 

  • Dạng khẳng định: S + V-s/es
  • Dạng phủ định: S + doesn’t + V (không thêm -s/es)
  • Dạng nghi vấn yes/ no: Does + S + V (không thêm -s/es)?
  • Dạng nghi vấn wh-: Wh- + does + S + V (không thêm -s/es)?

Để hiểu hơn về thì hiện tại đơn, bạn tham khảo bài viết thì hiện tại đơn - Công thức, cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết.

2. Cách thêm s/es trong thì hiện tại đơn

Hướng dẫn thêm s /es trong thì hiện tại đơn

Hướng dẫn thêm s /es trong thì hiện tại đơn

Quy tắc chung của phần này là như sau: Khi chia động từ ở thì hiện tại đơn, bạn cần dựa vào 2 yếu tố chính như sau: 

  • Trong trường hợp chủ ngữ (có thể là đại từ hay danh từ) là ngôi số 3 số ít hay ngôi 1, 2, 3 số nhiều. 

Chủ ngữ

Động từ

I, you, we, they

V-inf (nguyên thể)

It, he, she

V-(s/es)

  • Bạn có thể dựa vào âm cuối của động từ chính để thêm s /es trong thì hiện tại đơn. Cụ thể như sau: 

Dạng động từ

Cách chia động từ

Ví dụ minh họa

Động từ chính kết thúc bằng -o, -s, -z, -ch, -x, -sh, -ss

Thêm (es)

choose => chooses 

pass => passes 

watch => watches

mix => mixes.

Động từ chính kết thúc bằng một phụ âm + -y

Đổi y => (i), sau đó thêm (es)

study => studies

carry => carries

Động từ chính kết thúc bằng một nguyên âm + -y

Giữ nguyên (y) + (s)

play => plays

obey => obeys

Động từ bất quy tắc: Have

Đổi thành: has

 

3. Mẹo phát âm s/es chuẩn xác

Cách phát âm s /es chuẩn xác trong tiếng Anh

Cách phát âm s /es chuẩn xác trong tiếng Anh

Bên cạnh việc chia động từ chính xác ở thì hiện tại đơn, bạn cần phải học cách phát âm s /es trong tiếng Anh. Để phát âm s /es chuẩn xác, bạn có thể tham khảo bảng thống kê sau: 

Dạng của động từ chính

Cách phát âm chuẩn xác

Ví dụ minh họa

Động từ chính có âm tận cùng là /p/, /t/, /k/, /f/

/s/

stops –/stɒps/

wants -/wɒnts/

Động từ chính âm tận cùng là /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /dʒ/

/iz/

watches – /wɑːtʃiz/

misses – /mɪsiz/

Động từ chính âm tận cùng là các nguyên âm và phụ âm hữu thanh còn lại

/z/

cleans – /kliːn/

hugs – /hʌgz/

Xem thêm bài viết: Cách phát âm th trong tiếng Anh.

4. Bài tập ôn luyện cách thêm s/es trong thì hiện tại đơn

Một số dạng bài tập tiếng Anh để luyện tập cách thêm s /es

Một số dạng bài tập tiếng Anh để luyện tập cách thêm s /es

Với những kiến thức phía trên, bạn hãy vận dụng để làm bài tập về cách thêm s /es trong thì hiện tại đơn dưới đây: 

4.1. Bài tập

Bài 1: Chia động từ sao cho chính xác

  1. Marie _____ (read) books.
  2. He always _____ (tidy) his bedroom.
  3. My cousin _____ (go) to the zoo.
  4. He _____ (wash) his hands every day.
  5. My brother _____ (like) to ride a horse.
  6. Andy _____ (climb) up the tree.
  7. This girl _____ (laugh) a lot.
  8. Jim _____ (sing) very well.
  9. She _____ (do) her homework.
  10. Anna _____ (play) too many video games.

Bài 2: Thêm s /es cho động từ nguyên thể sao cho phù hợp

  1. Wash
  2. Fix
  3. Match
  4. Stop
  5. Believe
  6. Drive
  7. Watch
  8. Think
  9. See
  10. Read
  11. Do
  12. Take
  13. Write
  14. Eat
  15. Sleep
  16. Type
  17. Crash
  18. Wake\

Bài 3: Điền động từ chính xác vào chỗ trống

  1. I sing → He/she/it ______. 
  2. I play → He/she/it ______.
  3. I read → He/she/it ______.
  4. I go → He/she/it ______.
  5. I ask → He/she/it ______.
  6. I carry → He/she/it ______.
  7. I enjoy → He/she/it ______.
  8. I wash → He/she/it ______.
  9. I call → He/she/it ______. 
  10. I cry → He/she/it ______.

4.2. Đáp án

Bài 1: 

  1. reads
  2. tidies
  3. goes
  4. washes
  5. likes
  6. climbs
  7. laughs
  8. sings
  9. does
  10. plays

Bài 2:

  1. Washes
  2. Fixes
  3. Matches
  4. Stops
  5. Believes
  6. Drives
  7. Watches
  8. Thinks
  9. Sees
  10.  Reads
  11.  Does
  12.  Takes
  13.  Writes
  14.  Eats
  15.  Sleeps
  16.  Types
  17.  Crashes
  18.  Wakes

Bài 3:

  1. sings
  2. plays
  3. reads
  4. goes
  5. asks
  6. carries
  7. enjoys
  8. washes
  9. calls
  10.  cries

5. Lời kết

Với những kiến thức bổ ích về cách thêm s/es trong thì hiện tại đơn trên đây, tin rằng các bạn đã có thể tự tin hơn khi làm bài tập cũng như khi giao tiếp tiếng Anh. Trungtamtienganh.org chúc bạn học tập thật tốt và thành công chinh phục những kiến thức tiếng Anh thú vị. Hẹn gặp lại các bạn ở những bài viết sau.